I | ƯU ĐÃI VỀ ĐẤT ĐAI |
STT | Dự án/Các trường hợp cụ thể | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | Miễn, giảm tiền sử dụng đất | Tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất |
1 | Dự án đặc biệt ưu đãi đầu tư | Hoàn toàn | Hoàn toàn | 0,25% |
2 | Dự án ưu đãi đầu tư | 15 năm | 50% | 0,25% |
3 | Dự án thông thường | 11 năm | 30% | 0,25% |
4 | Dự án nông nghiệp đặc biệt ưu đãi đầu tư | Hoàn toàn | Hoàn toàn | |
5 | Dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp, lĩnh vực giáo dục-đào tạo, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, khoa học công nghệ | Hoàn toàn | Hoàn toàn | |
6 | Làm mặt bằng sản xuất kinh doanh đối với Hợp tác xã | Giảm 50% | | |
7 | Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, mà bị thiên tai, hoả hoạn làm thiệt hại trên 40% | Miễn năm bị thiệt hại | | |
8 | Không phải sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, mà bị thiên tai, hoả hoạn bất khả kháng | Giảm 50% trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh | | |
Các trường hợp giao đất không thu tiền SDĐ |
1 | Sử dụng đất vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản; |
2 | Sử dụng đất để xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư theo các dự án của Nhà nước; |
3 | Sử dụng đất xây dựng công trình văn hoá, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng và các công trình công cộng có mục đích kinh doanh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. |
II | ƯU ĐÃI VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP |
| Ngành nghề | Ưu đãi |
Thuế xuất | Miễn, giảm thuế |
1 | Dự án sử dụng công nghệ cao; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; Đầu tư phát triển nhà máy nước; cầu, đường bộ, cảng sông; sản xuất sản phẩm phần mềm | 10% áp dụng trong 15 năm | Miễn 4 năm và giảm 50% cho 9 năm tiếp theo |
2 | Dự án thuộc lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao và môi trường. | 10% trong suốt thời gian hoạt động | Miễn 4 năm và giảm 50% cho 9 năm tiếp theo |
3 | Ngoài các ngành nghề trên | 10% áp dụng trong 15 năm | Miễn 4 năm và giảm 50% cho 9 năm tiếp theo |
III | ƯU ĐÃI VỀ THUẾ NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU |
| + Hàng hoá nhập khẩu gia công cho nước ngoài được miễn thuế nhập khẩu và khi xuất được miễn thuế xuất khẩu. Hàng hoá xuất khẩu ra nước ngoài đề gia công cho Việt Nam được miễn thuế xuất khẩu, khi nhập khẩu trở lại được miễn thuế nhập khẩu trên phần trị giá của hang hoá xuất khẩu ra nước ngoài để gia công. + Hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi về thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục I, của Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010, hoặc địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu quy định tại Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008. + Miễn thuế lần đầu đối với hàng hoá là trang thiết bị nhập khẩu theo danh mục quy định tại Phụ lục II, của Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010, để tạo tài sản cố định của dự án. + Nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được, nhập khẩu để sản xuất của các dự án đầu tư vào lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư quy định tại Phụ lục I, của Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010, hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày bắt đầu sản xuất. + Miễn thuế với nguyên liệu nhập khẩu dung sản xuất hàng xuất khẩu, thời gian sản xuất và xuất khẩu là 09 tháng. |
IV | CÁC ƯU ĐÃI KHÁC |
1 | Hình thức đầu tư theo hợp đồng BOT, BTO, BT (Theo Nghị định số 78/2007/NĐ-CP ngày 11/5/2007) - Thuế thu nhập doanh nghiệp + Thuế xuất: 10% trong suốt thời gian thực hiện dự án. + Miễn, giảm: Miễn 4 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% trong 9 năm tiếp theo, trường hợp không có thu nhập chịu thuế trong 3 năm đầu kể từ năm đầu tiên có doanh thu thì thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính từ năm thứ tư - Về đất đai: + Tiền thuê đất: Được miễn trong toàn bộ thời gian thực hiện dự án. + Tiền sử dụng đất: Được miễn đối với diện tích đất được Nhà nước giao. |
2 | Tùy điều kiện cụ thể tỉnh sẽ hỗ trợ cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào của dự án; đào tạo nguồn nhân lực; hỗ trợ dịch vụ tư vấn đầu tư, áp dụng khoa học công nghệ mới vào dự án, phát triển thị trường, cước phí vận tải./. |
| | | | | |